Thiếu niên Trầm Tường diễm ngộ thần nữ cùng Ma nữ, đạt được các nàng vô thượng truyền thừa, thu được Nghịch Thiên Thần mạch, học được tuyệt thế thần công, nắm giữ siêu tuyệt đan thuật, này khiến cho hắn tại võ đạo chi lộ gió xuân đắc ý... Đói bụng lúc luyện điểm đan dược khi đồ ăn vặt ăn, tịch mịch thời điểm đùa giỡn cao cao tại thượng thần nữ, tẻ nhạt lúc chơi chơi những này để van cầu đan võ đạo cao nhân, lúc mệt mỏi để bên người kiều thê môn xoa bóp xoa bóp...
# | Tên | Phí |
---|---|---|
1 | : Địa ngục linh chi | Miễn phí |
2 | : Âm dương thần mạch | Miễn phí |
3 | : Tiết Tiên Tiên | Miễn phí |
4 | : Tứ Tượng thần công | Miễn phí |
5 | : Khiêu chiến | Miễn phí |
6 | : Chân khí chi hỏa | Miễn phí |
7 | : Long tiên công | Miễn phí |
8 | : Đan thành | Miễn phí |
9 | : Tộc trưởng tranh đoạt hội | Miễn phí |
10 | : Ta đến xuất chiến | Miễn phí |
ID | Tên |
---|---|
1008 |
Itashu123
Người
đăng
2021-12-25 20:16:39
-Đã mần : Tiết Tiên Tiên --- Hoa Hương Nguyệt --- Liễu Mộng Nhi --- Đông Phương Hinh Nguyệt --- Lữ Kỳ Liên (Hoa Đế) --- Ngô Thiên Thiên --- Long Tuyết Di --- Phùng Vũ Khiết --- Tô Mị Dao --- Hứa Du Tình --- Bạch Tử Thiến --- Lữ Thấm Liên (Yêu Hậu) --- Tuyết Oánh (Phượng Hoàng) --- Mục Thiến Hương --- Lãnh U Lan --- Trầm Linh Linh --- Đông Phương Tĩnh --- Cơ Mỹ Tiên --- Bạch U U
|
1007 |
Itashu123
Người
đăng
2021-12-25 20:16:39
Phàm Giới : 1-Phàm Võ : T1-Luyện khí -> T2-Tôi thể -> T3-Vũ thể -> T4-Thông mạch -> T5-Chân khí -> T6-Thần thức -> T7-Chân cương -> T8-Thần lực -> T9-Chân hình -> T10-Đại Viên Mãn. 2-Chân Võ : Nhất Đoạn -> Cửu Đoạn 3-Cực Hạn : 3.1-Linh Vũ : sơ kỳ - trung kỳ - hậu kỳ 3.2-Hồn Vũ : sơ kỳ - trung kỳ - hậu kỳ 3.3-Bách Luyện : sơ kỳ - trung kỳ - hậu kỳ 4-Niết Bàn : Nhất Kiếp -> Cửu Kiếp Thiên Giới : 5-Nhân Tiên : sơ kỳ - trung kỳ - hậu kỳ 6-Tiên Quân : sơ kỳ - trung kỳ - hậu kỳ 7-Tiên Vương : sơ kỳ - trung kỳ - hậu kỳ 8-Hóa Thánh : Nhất Chuyển -> Cửu Chuyển 9-Thánh Giả : 9.1-Thánh Tiên : 9.2-Thánh Quân : 9.3-Thánh Tôn : 9.5-Bán Thần : Thần Giới : 10-Chân Thần : hạ vị - trung vị - thượng vị (1 thần cách) 11-Huyền Thần : hạ vị - trung vị - thượng vị (thần huyền lực) 12-Thiên Thần : hạ vị - trung vị - thượng vị (2 -> 9 thần cách) 13-Thái Thần : (10 -> 19 thần cách) 14-Thái Vương Thần : (20 -> 29 thần cách) 15-Thái Thánh Thần : (30 -> 39 thần cách) 16-Thần Quân : tam đẳng - nhị đẳng - nhất đẳng (40 -> 69 thần cách) 17-Thần Vương : tam đẳng - nhị đẳng - nhất đẳng (70 -> 99 thần cách) 18-Thần Đế : (100 thần cách 9 cốt cách ) Thiên Đạo Thần Giới : 19-Đạo Thể : Tầng 1 -> Tầng 10 20-Đạo Nguyên : Tầng 1 -> Tầng 10 21-Đạo Đan : Tầng 1 -> Tầng 10 22-Đạo Phách : Tầng 1 -> Tầng 10 23-Đạo Huyền : Tầng 1 -> Tầng 10 24-Đạo Sư : Tầng 1 -> Tầng 10 25-Đạo Tông : Tầng 1 -> Tầng 10 26-Đạo Kiếp : 27-Đạo Tôn : Tầng 1 -> Tầng 10 28-Đạo Thần : Tầng 1 -> Tầng 10 Vạn Đạo Kỳ Nguyên : -Giới Nội(Vạn Đạo bên dưới) : (Thần hoang -> Thiên cổ thái giới) 29-Thái Đạo : Tầng 1 -> Tầng 10 30-Thần Thiên : sơ kỳ - trung kỳ - hậu kỳ 31-Tam Huyền : sơ kỳ - trung kỳ - hậu kỳ 32-Lục Thần : sơ kỳ - trung kỳ - hậu kỳ 33-Thái Tôn : sơ kỳ - trung kỳ - hậu kỳ 34-Tôn Tổ : sơ kỳ - trung kỳ - hậu kỳ 35-Ngạo Thế : Huyền Giai -> Thánh Giai -> Thần Giai (mỗi giai : sơ thành - đại thành - đỉnh phong) -Giới Ngoại(Vạn đạo bên trên) : (Hồn Hà : tầng 1 -> tầng 6) 36-Ngạo Thế Cuồng : sơ kỳ - trung kỳ - hậu kỳ - đỉnh phong 37-Ngạo Thế Thánh : sơ kỳ - trung kỳ - hậu kỳ - đỉnh phong 38-Ngạo Thế Thần : sơ kỳ - trung kỳ - hậu kỳ - đỉnh phong 39-Ngạo Thế Truyền Thuyết : sơ kỳ - trung kỳ - hậu kỳ - đỉnh phong - thần nguyên khí - thần nguyên
|